Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
tên sản phẩm: | Vải dệt sợi thủy tinh | Sức căng: | 1000N/50mm |
---|---|---|---|
Màu sắc: | trắng, vàng, đen, v.v. | Chịu nhiệt độ: | 550℃ |
Vật liệu: | sợi thủy tinh | Ứng dụng: | Cách nhiệt, chống cháy, v.v. |
bao bì: | cuộn, thùng giấy, v.v. |
Vải sợi thủy tinh dệt là một loại vải làm bằng sợi thủy tinh dệt.Nó được chứng nhận UL94V-0 và có nhiều loại độ dày từ 0,2 mm đến 6 mm.Nó có nhiều kiểu dệt khác nhau, chẳng hạn như vải trơn, vải chéo, sa tanh, v.v. và có các màu khác nhau như trắng, vàng, đen, v.v. Vải sợi thủy tinh dệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm điện tử, ô tô , và hàng không vũ trụ.Nó mạnh nhưng nhẹ và có đặc tính cách điện tuyệt vời.Nó có khả năng chống cháy cao và có thể chịu được nhiệt độ cao.Vải sợi thủy tinh dệt cũng có khả năng chống hóa chất và độ ẩm cao, khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng.
Vải sợi thủy tinh dệt Giang Nam là loại vải dệt sợi thủy tinh hiệu suất cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng do khả năng chịu nhiệt độ, độ bền và khả năng kháng hóa chất tuyệt vời.Nó được chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001, NFPA701 và DIN4102 và có độ dày từ 0,2mm-6mm, chiều rộng từ 1000mm-2000mm và chiều dài từ 50m-100m với dải trọng lượng từ 100g/m2-3000g/m2.Số lượng đặt hàng tối thiểu là 100 mét và giá có thể thương lượng.Nó được đóng gói cẩn thận thành từng cuộn trong thùng carton và nhiều thùng trong pallet để vận chuyển an toàn.Giang Nam cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh từ 5-14 ngày sau các điều khoản thanh toán của L/C, D/A, D/P và T/T.Công ty có thể cung cấp tới 10000 mét vuông mỗi ngày.Do đó, Vải sợi thủy tinh dệt thoi Giang Nam là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng và ngành công nghiệp khác nhau nhờ hiệu suất, độ tin cậy và chất lượng vượt trội.
3732 | ||
Mô hình mặt hàng | Vải sợi thủy tinh 3732 | |
Sự miêu tả | Vải công nghiệp kính điện tử | |
cấu trúc dệt | Dệt chéo 1/3 | |
Cân nặng | 430gsm | |
độ dày | 0,43mm | |
Loại sợi | Làm cong | EC9 68 1*2 |
sợi ngang | EC9 68 1*2 | |
Số đề | Làm cong | 18±1 đầu/cm |
sợi ngang | 12 ± 1 lần chọn/cm | |
Phá vỡ sức mạnh | Làm cong | 700N/cm |
sợi ngang | 600N/cm | |
LỢI | < 5% | |
Nhiệt độ làm việc | ≤550℃ |
Jiangnan là nhà sản xuất vải dệt sợi thủy tinh chuyên nghiệp, với các chứng chỉ ISO 9001, NFPA701, DIN4102.Việc tùy chỉnh Vải dệt bằng sợi thủy tinh có sẵn, với số lượng đặt hàng tối thiểu là 100 mét.Giá có thể thương lượng.Các chi tiết đóng gói là: Mỗi cuộn trong thùng, một số thùng trong một pallet.Thời gian giao hàng là 5-14 ngày sau khi thanh toán và các điều khoản thanh toán là L/C, D/A, D/P, T/T.Khả năng cung cấp là 10000 mét vuông mỗi ngày và bao bì có thể là Rolls, Carton, v.v. Chiều dài của vải sợi thủy tinh là từ 50m-100m và độ giãn dài là 10% -25%, với khả năng bắt lửa là UL94V-0 .
Chúng tôi cung cấp dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật cho Vải sợi thủy tinh dệt để đảm bảo rằng bạn có được trải nghiệm tốt nhất khi mua hàng.Nhóm hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi sẵn sàng trả lời bất kỳ câu hỏi nào của bạn và cung cấp hỗ trợ cài đặt, bảo trì và khắc phục sự cố.
Dịch vụ của chúng tôi bao gồm:
Để biết thêm thông tin về dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi đối với Vải sợi thủy tinh dệt, vui lòng liên hệ với nhóm dịch vụ khách hàng của chúng tôi.
Vải sợi thủy tinh dệt thường được đóng gói ở dạng cuộn hoặc tấm.Tùy thuộc vào kích thước và trọng lượng, nó có thể được vận chuyển trong thùng nhẹ, thùng nặng hơn hoặc trên pallet.Khi vận chuyển, điều quan trọng là đảm bảo vải được đóng gói an toàn và bảo vệ khỏi bụi bẩn và hơi ẩm.
Nếu có thể, vải nên được bọc trong một lớp bọc bằng nhựa hoặc vải để bảo vệ vải khỏi bị hư hại trong quá trình vận chuyển.Vải có thể cần được hút chân không để ngăn bụi bẩn xâm nhập vào gói hàng.Nếu vải được vận chuyển trên pallet, vải phải được cố định bằng dây đai hoặc màng co để đảm bảo vải không bị dịch chuyển trong quá trình vận chuyển.
Điều quan trọng nữa là đảm bảo gói hàng được dán nhãn chính xác.Nhãn phải bao gồm tên sản phẩm, mô tả nội dung, nơi đến và bất kỳ hướng dẫn vận chuyển đặc biệt nào.Điều này sẽ giúp đảm bảo gói hàng đến nơi an toàn và đúng giờ.
KHÔNG. |
Phong cách |
Chiều rộng mục, cm |
Trọng lượng, g/m2 |
độ dày, mm |
kiểu dệt |
1 | 7781 | 107 127 157 207 254 | 300,0 ± 8,0 | 0,222 | 8HS |
2 | 7581 | 107 127 157 207 254 | 300,0 ± 8,0 | 0,222 | 8HS |
3 | 3732 | 107 127 157 207 254 | 425,0±8,0 | 0,312 | chéo |
4 | 332L | 107 127 157 207 254 | 416,6±8,0 | 0,287 | 4HS |
5 | 332 | 107 127 157 207 254 | 427,0 ± 8,0 | 0,343 | 4HS |
6 | 0620 | 107 127 157 207 254 | 640,0 ± 20,0 | 0,385 | 8HS |
7 | 3784 | 107 127 157 207 254 | 870,0 ± 10,0 | 0,670 | 8HS |
số 8 | 3786 | 107 127 157 207 254 | 1450,0 ± 10,0 | 0,930 | 12HS |
9 | 3788 | 107 127 157 207 254 | 1650,0 ± 20,0 | 1.230 | 12HS |
Người liên hệ: Mr. Angelo Cheng
Tel: 86 13776220396
Fax: 86-512-52565400