Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Chiều dài: | 50m-100m | Chịu nhiệt độ: | 550℃ |
---|---|---|---|
Vật liệu: | sợi thủy tinh | Màu sắc: | trắng, vàng, đen, v.v. |
bao bì: | cuộn, thùng giấy, v.v. | độ dày: | 0,2mm-6mm |
Sức căng: | 1000N/50mm |
Vải sợi thủy tinh dệt là một vật liệu linh hoạt và bền có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng.Nó bao gồm các sợi thủy tinh được đan xen với nhau để tạo thành vải.Nó có độ bền kéo cao lên tới 1000N/50mm và phạm vi trọng lượng từ 100g/m2-3000g/m2.Vải có khả năng chống cháy, đáp ứng tiêu chuẩn chống cháy UL94V-0.Loại vải này có chiều rộng từ 1000mm-2000mm và độ dày từ 0,2mm-6mm.Nó mạnh mẽ, nhẹ và chịu nhiệt, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều mục đích sử dụng công nghiệp và thương mại.Vải sợi thủy tinh dệt thoi là một giải pháp lý tưởng cho những ai cần một loại vải chắc và bền cũng như chống cháy.Cho dù bạn cần một loại vải cho mục đích cách nhiệt, bảo vệ hay kết cấu, Vải sợi thủy tinh dệt thoi là sự lựa chọn hoàn hảo.
Vải sợi thủy tinh dệt từ Giang Nam được thiết kế để có hiệu suất vượt trội trong nhiều ứng dụng.Với khả năng chịu nhiệt độ tuyệt vời lên đến 550℃, loại vải dệt sợi thủy tinh này rất lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp.Vải sợi thủy tinh có trọng lượng nhẹ và có số lượng đặt hàng tối thiểu là 100 mét.Vải sợi thủy tinh này có nhiều trọng lượng khác nhau, từ 100g/m2 đến 3000g/m2.Nó cũng có độ bền cao và có thể chịu được hao mòn lâu dài.Nó được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ tối đa chống lại nhiệt độ khắc nghiệt.Vải dệt sợi thủy tinh cũng được chứng nhận bởi ISO và SGS.
Giá của vải sợi thủy tinh dệt này có thể thương lượng và nó được đóng gói trong thùng carton, với một vài thùng trong một pallet.Giang Nam có thể cung cấp tới 10.000 mét vuông vật liệu này mỗi ngày và thời gian giao hàng thường là 5-14 ngày sau khi thanh toán.Điều khoản thanh toán linh hoạt và có thể bao gồm L/C, D/A, D/P và T/T.
Vải sợi thủy tinh dệt này là một sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy được thiết kế cho hiệu suất vượt trội.Nó hoàn hảo cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm hàng không vũ trụ, ô tô, xây dựng và các ngành khác.Nó nhẹ và cung cấp sự bảo vệ tối đa chống lại nhiệt độ khắc nghiệt.Vải sợi thủy tinh dệt này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng của bạn và có sẵn ở một mức giá cạnh tranh.
3786 | ||
Mô hình mặt hàng | Vải sợi thủy tinh 3786 | |
Sự miêu tả | Vải sợi thủy tinh dệt | |
cấu trúc dệt | Dệt Satin 12H | |
Cân nặng | 1300gsm | |
độ dày | 1,2mm | |
Loại sợi | Làm cong | EC9 136 1*2 |
sợi ngang | EC9 136 1*2 | |
Số đề | Làm cong | 16±1 đầu/cm |
sợi ngang | 13 ± 1 lần chọn/cm | |
Phá vỡ sức mạnh | Làm cong | 10000N/5cm |
sợi ngang | 5000N/5cm | |
LỢI | < 0,4% | |
Nhiệt độ làm việc | ≤550℃ |
Chúng tôi cung cấp Vải sợi thủy tinh dệt tùy chỉnh từ Giang Nam, với các tính năng sau:
Vải dệt sợi thủy tinh của chúng tôi có chất lượng cao nhất và được thiết kế cho các ứng dụng Vải dệt sợi thủy tinh, Vải dệt sợi thủy tinh.Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để thảo luận về cách Vải sợi thủy tinh dệt tùy chỉnh của chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm Vải sợi thủy tinh dệt của chúng tôi.Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên chuyên môn của chúng tôi sẵn sàng trả lời các câu hỏi của bạn, cung cấp tư vấn kỹ thuật và cung cấp hỗ trợ để đảm bảo rằng bạn có được hiệu suất tốt nhất có thể từ các sản phẩm Vải dệt sợi thủy tinh của mình.
Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ của chúng tôi bao gồm:
Chúng tôi cũng cung cấp các tài nguyên đào tạo và giáo dục để giúp bạn tối đa hóa hiệu suất và khả năng của các sản phẩm Vải sợi thủy tinh dệt thoi của bạn.
Để biết thêm thông tin về hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đóng gói và vận chuyển cho vải sợi thủy tinh dệt:
Vải sợi thủy tinh dệt được đóng gói trong túi nhựa kín, đặt trong hộp các tông và được buộc bằng bọc nhựa bảo vệ để vận chuyển an toàn.Hộp này sau đó được đặt trong một hộp các tông lớn hơn và dán kín bằng băng keo đóng gói.Hộp lớn hơn được dán nhãn với địa chỉ giao hàng và lô hàng đã sẵn sàng để đi.
KHÔNG. |
Phong cách |
Chiều rộng mục, cm |
Trọng lượng, g/m2 |
độ dày, mm |
kiểu dệt |
1 | 7781 | 107 127 157 207 254 | 300,0 ± 8,0 | 0,222 | 8HS |
2 | 7581 | 107 127 157 207 254 | 300,0 ± 8,0 | 0,222 | 8HS |
3 | 3732 | 107 127 157 207 254 | 425,0±8,0 | 0,312 | chéo |
4 | 332L | 107 127 157 207 254 | 416,6±8,0 | 0,287 | 4HS |
5 | 332 | 107 127 157 207 254 | 427,0 ± 8,0 | 0,343 | 4HS |
6 | 0620 | 107 127 157 207 254 | 640,0 ± 20,0 | 0,385 | 8HS |
7 | 3784 | 107 127 157 207 254 | 870,0 ± 10,0 | 0,670 | 8HS |
số 8 | 3786 | 107 127 157 207 254 | 1450,0 ± 10,0 | 0,930 | 12HS |
9 | 3788 | 107 127 157 207 254 | 1650,0 ± 20,0 | 1.230 | 12HS |
Người liên hệ: Mr. Angelo Cheng
Tel: 86 13776220396
Fax: 86-512-52565400